Bộ 9 人 nhân [11, 13] U+50B3
Show stroke order truyền, truyện, truyến
 chuán,  zhuàn
♦ (Động) Từ chỗ này giao cho chỗ kia, từ đời trước để lại cho đời sau. ◎Như: truyền cầu truyền bóng, lưu truyền truyền đi. ◇Mặc Tử : Công danh truyền ư hậu thế (Sở nhiễm ) Công danh truyền lại đời sau.
♦ (Động) Dạy cho, giáo thụ. ◎Như: truyền thụ dạy bảo, truyền nghệ truyền dạy nghề. ◇Tây du kí 西: Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như hà bất học, khước dữ sư phụ đính chủy , , (Đệ nhị hồi) Sư phụ dạy đạo pháp cho ngươi, tại sao không học, mà lại châm chọc lôi thôi với sư phụ?
♦ (Động) Chuyển giao, đưa đi. ◎Như: truyền thoại chuyển lời (từ một người tới người khác).
♦ (Động) Ra lệnh gọi vào. ◎Như: truyền kiến gọi vào yết kiến.
♦ (Động) Lan ra xa, đưa đi khắp. ◎Như: truyền nhiễm lây nhiễm, tuyên truyền rao cho các nơi đều biết, truyền bá truyền đi rộng khắp.
♦ (Động) Biểu đạt, biểu hiện, diễn tả. ◎Như: truyền thần vẽ hay miêu tả giống như thật, mi mục truyền tình mày mắt bày tỏ ý tình.
♦ (Động) Dẫn, tiếp. ◎Như: truyền điện dẫn điện, truyền nhiệt dẫn nóng.
♦ Một âm là truyện. (Danh) Văn giải thích nghĩa kinh, sách. ◎Như: Xuân Thu Tả thị truyện họ Tả giải nghĩa kinh Xuân Thu.
♦ (Danh) Văn kể chuyện. ◎Như: Liệt nữ truyện chuyện các gái hiền.
♦ (Danh) Ấn tín, con dấu để làm tin. ◇Sử Kí : Trá khắc truyện xuất quan quy gia (Khốc lại liệt truyện ) Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà.
♦ Một âm nữa là truyến. (Danh) Nhà trạm.
1. [嫡傳] đích truyền 2. [祕傳] bí truyền 3. [正傳] chánh truyện 4. [遺傳] di truyền 5. [家傳] gia truyện, gia truyền 6. [口傳] khẩu truyền 7. [列傳] liệt truyện 8. [俗傳] tục truyền 9. [傳舍] truyến xá 10. [傳導] truyền đạo 11. [傳達] truyền đạt 12. [傳遞] truyền đệ 13. [傳單] truyền đơn 14. [傳播] truyền bá 15. [傳真] truyền chân 16. [傳教] truyền giáo 17. [傳檄] truyền hịch 18. [傳令] truyền lệnh 19. [傳染] truyền nhiễm 20. [傳頌] truyền tụng 21. [傳聲] truyền thanh 22. [傳神] truyền thần 23. [傳統] truyền thống 24. [傳授] truyền thụ 25. [傳說] truyền thuyết, truyện thuyết 26. [傳箭] truyền tiễn 27. [傳記] truyện kí 28. [宣傳] tuyên truyền