Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 9 人 nhân [11, 13] U+50B5
債
trái
债
zhài
♦ (Danh) Nợ. ◎Như:
phụ trái
負
債
mang nợ. ◇Đỗ Phủ
杜
甫
:
Tửu trái tầm thường hành xứ hữu, Nhân sanh thất thập cổ lai hi
酒
債
尋
常
行
處
有
,
人
生
七
十
古
來
稀
(Khúc Giang
曲
江
) Nợ rượu tầm thường nơi nào chẳng có, Từ xưa tới nay, người đời ít ai sống được bảy mươi tuổi.
1
.
[逼債] bức trái
2
.
[公債] công trái
3
.
[了債] liễu trái
4
.
[冤債] oan trái
5
.
[債主] trái chủ
6
.
[債家] trái gia
7
.
[債戶] trái hộ
8
.
[債契] trái khế
9
.
[債券] trái khoán
10
.
[債票] trái phiếu
11
.
[債權] trái quyền
12
.
[債息] trái tức