Bộ 9 人 nhân [12, 14] U+50D1
Show stroke order kiều
 qiáo
♦ (Động) Ở nhờ, ở đậu. ◎Như: kiều cư ở nhờ, ở xứ ngoài.
♦ (Danh) Người ở nhờ làng khác hay nước khác. ◎Như: Hoa kiều người Hoa ở ngoài Trung Quốc.
♦ (Phó) Tạm thời. ◎Như: kiều trí đặt tạm, mượn tên đất này đặt cho đất kia.
1. [僑胞] kiều bào 2. [僑居] kiều cư 3. [僑民] kiều dân 4. [僑軍] kiều quân