Bộ 9 人 nhân [12, 14] U+50D5
Show stroke order bộc
 pú
♦ (Danh) Đày tớ. ◎Như: nô bộc đày tớ, bộc nhân người hầu hạ.
♦ (Danh) Kẻ cầm cương. ◎Như: Ngày xưa có chức Thái bộc tự coi về việc xe ngựa cho vua.
♦ (Động) Đánh xe. ◇Luận Ngữ : Tử thích Vệ, Nhiễm Hữu bộc , (Tử Lộ ) (Khổng) Tử tới nước Vệ, Nhiễm Hữu đánh xe.
♦ (Đại) Kẻ hèn này. § Lời nói nhún mình, thường dùng trong thư từ. ◇Tư Mã Thiên : Bộc hoài dục trần chi nhi vị hữu lộ (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Kẻ hèn này muốn trình bày lẽ đó nhưng chưa có cơ hội.
1. [僕僕] bộc bộc 2. [僕夫] bộc phu 3. [僕從] bộc tụng 4. [公僕] công bộc 5. [主僕] chủ bộc 6. [家僕] gia bộc