Bộ 9 人 nhân [12, 14] U+50E8
Show stroke order phẫn
 fèn
♦ (Động) Đổ, ngã.
♦ (Động) Hỏng, bại hoại. ◎Như: phẫn sự hỏng việc.
♦ (Động) Phẫn hứng : (1) Động khởi, hưng phấn. (2) Bạo phát.
1. [僨事] phẫn sự