Bộ 9 人 nhân [13, 15] U+50F9
價
giá, giới价
jià,
jie
♦ (Danh) Giá cả, giá tiền. ◎Như:
vật giá 物價 giá hóa vật,
thị giá 市價 giá cả trên thị trường.
♦ (Danh) Giá trị (người, sự, vật). ◎Như:
thanh giá 聲價 danh giá,
tha đích thân giá phi phàm 他的身價非凡 địa vị (trong xã hội) của ông ta cao lớn, không phải tầm thường.
♦ (Danh) Hóa trị (đơn vị trong Hóa học). ◎Như:
khinh thị nhất giá đích nguyên tố 氫是一價的元素 hydrogen là nguyên tố có hóa trị 1.
♦ (Trợ) Thường dùng sau tính từ, phó từ để nhấn mạnh. ◎Như:
chỉnh thiên giá du đãng 整天價遊蕩 đi chơi suốt ngày.
1.
[定價] định giá 2.
[平價] bình giá 3.
[高價] cao giá 4.
[名價] danh giá 5.
[講價] giảng giá 6.
[價值] giá trị 7.
[下價] hạ giá 8.
[還價] hoàn giá 9.
[身價] thân giá 10.
[値價] trị giá 11.
[依價] y giá