Bộ 9 人 nhân [17, 19] U+5133
Show stroke order sàm
 chàn
♦ (Hình) Không ngay ngắn, không chỉnh tề.
♦ (Hình) Thuận tiện. ◇Hậu Hán Thư : Tiến kinh, trì tòng sàm đạo quy doanh , (Hà Tiến truyện ) (Hà) Tiến sợ hãi, ruổi ngựa theo đường tắt về trại.
♦ (Hình) Cẩu thả, thiếu nghiêm túc, không trang trọng.
1. [儳道] sàm đạo 2. [儳言] sàm ngôn