Bộ 9 人 nhân [19, 21] U+5137
儷
lệ俪
lì
♦ (Danh) Đôi lứa. ◎Như:
kháng lệ 伉儷 vợ chồng, đôi lứa. ◇Tả truyện
左傳:
Điểu thú do bất thất lệ 鳥獸猶不失儷 (Thành Công thập nhất niên
成公十一年) Chim thú mà còn không mất lứa đôi.
♦ (Hình) Thành đôi. ◎Như:
lệ ảnh 儷影 hình chụp cặp tình nhân hoặc hai vợ chồng.
♦ (Hình) Đối nhau (văn từ). ◎Như:
lệ từ 儷辭 văn đối ngẫu,
lệ cú 儷句 đối liên.