Bộ 9 人 nhân [20, 22] U+513B
儻
thảng傥
tǎng
♦ (Liên) Nếu, ví, hoặc giả, như quả. § Thường viết là
thảng 倘. ◇Sử Kí
史記:
Dư thậm hoặc yên, thảng sở vị thiên đạo, thị tà, phi tà? 余甚惑焉,
儻所謂天道,
是邪非邪 (Bá Di liệt truyện
伯夷列傳) Tôi rất nghi hoặc: nếu như vậy gọi là thiên đạo, đúng chăng, trái chăng?
♦ (Phó) Ngẫu nhiên, tình cờ. ◇Trang Tử
莊子:
Hiên miện tại thân, phi tính mệnh dã, vật chi thảng lai, kí giả dã 軒冕在身,
非性命也,
物之儻來,
寄者也 (Thiện tính
繕性) Xe và mũ ở thân ta, không phải là tính mệnh, (đó là) những vật tình cờ mà đến, gởi tạm mà thôi.
♦ (Hình) § Xem
thích thảng 倜儻.
1.
[倜儻] thích thảng