Bộ 10 儿 nhân [2, 4] U+5141
允
duẫn, doãn yǔn
♦ (Động) Đồng ý, chấp thuận, cho phép. ◎Như:
ứng duẫn 應允 chấp thuận. ◇Tây sương kí
西廂記:
Bần tăng nhất thì ứng duẫn liễu, khủng phu nhân kiến trách 貧僧一時應允了,
恐夫人見責 (Đệ nhất bổn
第一本, Đệ tứ chiết) Bần tăng đã trót nhận lời, sợ bà lớn trách cập.
♦ (Phó) Thật là. ◇Thi Kinh
詩經:
Độ kì tịch dương, Bân cư duẫn hoang 度其夕陽,
豳居允荒 (Đại nhã
大雅, Công lưu
公劉) Phân định ruộng đất ở phía tịch dương, Đất nước Bân thật là rộng rãi.
♦ (Hình) Thích hợp, thỏa đáng. ◎Như:
bình duẫn 平允 (xử đoán) công bằng.
♦ (Danh) Họ
Duẫn.
♦ § Ghi chú: Cũng đọc là
doãn.
1.
[允當] doãn đương 2.
[允許] doãn hứa 3.
[允納] doãn nạp 4.
[允諾] doãn nặc