Bộ 10 儿 nhân [4, 6] U+5145
Show stroke order sung
 chōng
♦ (Động) Đầy, tràn. ◎Như: tinh thần sung túc tinh thần đầy đủ. ◇Pháp Hoa Kinh : Đại hỉ sung biến thân (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Nỗi mừng lớn tràn khắp cơ thể.
♦ (Động) Chất vào, lấp chặt, nạp. ◎Như: sung số thêm vào cho đủ số, sung điện nạp điện, sung cơ ăn vào cho đỡ đói, sung nhĩ bất văn lấp chặt tai chẳng nghe.
♦ (Động) Gánh vác, đảm nhậm. ◎Như: sung đương giữ chức.
♦ (Động) Giả mạo, giả làm. ◎Như: mạo sung giả mạo, sung hảo nhân giả làm người tốt.
♦ (Động) Tịch thu. ◎Như: sung công tịch thu tiền của nộp vào công quỹ.
♦ (Danh) Họ Sung.
1. [補充] bổ sung 2. [汗牛充棟] hãn ngưu sung đống 3. [充棟汗牛] sung đống hãn ngưu 4. [充填] sung điền 5. [充備] sung bị 6. [充公] sung công 7. [充飢] sung cơ 8. [充溢] sung dật 9. [充裕] sung dụ 10. [充血] sung huyết 11. [充滿] sung mãn 12. [充分] sung phân 13. [充軍] sung quân 14. [充數] sung số 15. [充暢] sung sướng 16. [充塞] sung tắc 17. [充足] sung túc 18. [充贍] sung thiệm 19. [充腸] sung trường 20. [食不充腸] thực bất sung trường