Bộ 10 儿 nhân [5, 7] U+514C
兌
đoái兑
duì
♦ (Động) Đổi, trao đổi, giao hoán. ◎Như:
đoái hoán 兌換 đổi tiền.
♦ (Động) Nhận tiền, lĩnh tiền (căn cứ theo ngân phiếu, ...). ◎Như:
đoái hiện 兌現 lĩnh tiền mặt (theo ngân phiếu),
hối đoái 匯兌 gửi và nhận tiền qua trung gian bưu điện, điện báo, ngân hàng, v.v.
♦ (Động) Pha, hỗn hợp. ◎Như:
giá thủy thái nãng liễu, đoái điểm lãnh thủy tiến khứ 這水太燙了,
兌點冷水進去 nước này nóng quá, pha thêm chút nước lạnh vào.
♦ (Động) Cân vàng bạc.
♦ (Danh) Quẻ
Đoái, một quẻ trong
bát quái 八卦.
♦ (Danh) Một quẻ trong 64 quẻ.
♦ (Danh) Hướng tây. ◎Như:
đoái ngung 兌隅.
♦ (Danh) Huyệt khiếu. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Vương nhược dục cửu trì chi, tắc tắc dân ư đoài 王若欲久持之,
則塞民於兌 (Đạo ứng
道應) Nếu như quân vương muốn giữ thiên hạ lâu dài, thì hãy bịt kín huyệt khiếu (tai, mắt, mũi, miệng) của dân.
♦ (Hình) Thẳng. ◎Như:
tùng bách tư đoái 松柏斯兌 cây tùng cây bách ấy thẳng.
♦ (Hình) Qua lại được, thông đạt. ◇Thi Kinh
詩經:
Hành đạo đoái hĩ 行道兌矣 (Đại nhã
大雅, Miên
綿) Đường đi qua lại được.
♦ § Thông
duyệt 說.
♦ § Thông
duyệt 悅.
♦ § Thông
duệ 銳.
1.
[兌現] đoái hiện 2.
[兌換] đoái hoán 3.
[匯兌] hối đoái