Bộ 10 儿 nhân [6, 8] U+5154
Show stroke order thố
 tù
♦ (Danh) Con thỏ. Tục gọi là thố tử . ◎Như: thủ chu đãi thố ôm cây đợi thỏ.
♦ (Danh) Mặt trăng. § Theo truyền thuyết, có con thỏ trắng ở trên mặt trăng. Tục gọi mặt trăng là ngọc thố .
1. [陰兔] âm thố 2. [守株待兔] thủ chu đãi thố