Bộ 12 八 bát [5, 7] U+5175
Show stroke order binh
 bīng
♦ (Danh) Vũ khí. ◇Trịnh Huyền : Trịnh Tư Nông vân: Ngũ binh giả: qua, thù, kích, tù mâu, di mâu : : , , , , (Chú ) Trịnh Tư Nông nói rằng: Có năm thứ vũ khí là: qua, thù, kích, tù mâu, di mâu. ◇Sử Kí : Kim Lương Triệu tương công, khinh binh duệ tốt tất kiệt ư ngoại, lão nhược bì ư nội , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Nay nước Lương và nước Triệu đánh nhau, vũ khí nhẹ, quân giỏi tất nhiên ở hết ngoài (mặt trận), người già mệt mỏi ở trong (nước).
♦ (Danh) Chiến sĩ, quân đội. ◎Như: điều binh khiển tướng 調 điều khiển tướng sĩ, chỉ huy quân đội. ◇Chiến quốc sách : Tần công Triệu ư Trường Bình, đại phá chi, dẫn binh nhi quy , , (Triệu sách tam) Tần đánh Triệu ở Trường Bình, đại thắng, kéo quân về.
♦ (Danh) Quân sự, chiến tranh. ◎Như: chỉ thượng đàm binh bàn việc binh trên giấy (chỉ giỏi bàn luận quân sự trên lí thuyết).
♦ (Danh) Phân loại cơ bản trong quân đội. ◎Như: pháo binh , kị binh , bộ binh .
1. [按兵不動] án binh bất động 2. [陰兵] âm binh 3. [刀兵] đao binh 4. [大兵] đại binh 5. [動兵] động binh 6. [步兵] bộ binh 7. [罷兵] bãi binh 8. [兵隊] binh đội 9. [兵部] binh bộ 10. [兵變] binh biến 11. [兵革] binh cách 12. [兵制] binh chế 13. [兵役] binh dịch 14. [兵家] binh gia 15. [兵甲] binh giáp 16. [兵火] binh hỏa 17. [兵器] binh khí 18. [兵力] binh lực 19. [兵略] binh lược 20. [兵糧] binh lương 21. [兵馬] binh mã 22. [兵戎] binh nhung 23. [兵法] binh pháp 24. [兵費] binh phí 25. [兵書] binh thư 26. [兵船] binh thuyền 27. [兵威] binh uy 28. [警兵] cảnh binh 29. [禁兵] cấm binh 30. [構兵] cấu binh 31. [救兵] cứu binh 32. [舉兵] cử binh 33. [工兵] công binh 34. [機兵] cơ binh 35. [紙上談兵] chỉ thượng đàm binh 36. [戰兵] chiến binh 37. [招兵] chiêu binh 38. [交兵] giao binh 39. [解兵] giải binh 40. [甲兵] giáp binh 41. [奇兵] kì binh 42. [募兵] mộ binh 43. [伏兵] phục binh 44. [炮兵] pháo binh 45. [士兵] sĩ binh 46. [親兵] thân binh 47. [哨兵] tiêu binh 48. [精兵] tinh binh 49. [出兵] xuất binh