Bộ 14 冖 mịch [2, 4] U+5197
Show stroke order nhũng
 rǒng
♦ (Hình) Nhàn rỗi, rảnh rang.
♦ (Hình) Lộn xộn, tạp loạn, rườm rà, rối ren. ◎Như: nhũng tạp phiền phức, hỗn độn.
♦ (Hình) Bận rộn, phồn mang.
♦ (Hình) Thừa, vô dụng. ◎Như: nhũng viên nhân viên thừa, vô dụng.
♦ (Hình) Hèn kém. ◇Phó Hàm : Hàm chi ngu nhũng, bất duy thất vọng nhi dĩ, thiết dĩ vi ưu , , (Trí nhữ nam vương lượng thư ) Đều là ngu dốt hèn kém, không chỉ thất vọng mà thôi, riêng lấy làm lo.
♦ § Cũng viết là nhũng .
1. [冗忙] nhũng mang 2. [冗長] nhũng trường