Bộ 14 冖 mịch [8, 10] U+51A5
Show stroke order minh
 míng
♦ (Hình) U ám, tối tăm. ◎Như: u minh u ám.
♦ (Hình) Ngu tối. ◎Như: minh ngoan bất linh ngu muội không linh lợi.
♦ (Hình) Liên quan tới sự sau khi chết. ◎Như: minh thọ sinh nhật kẻ đã chết, minh khí đồ vàng mã chôn theo người chết.
♦ (Hình) Cao xa, thăm thẳm, bao la, man mác. ◎Như: thương minh , hồng minh cao xa, man mác, mắt không trông thấu.
♦ (Phó) Thâm sâu. ◎Như: minh tưởng suy nghĩ thâm trầm. ◇Liêu trai chí dị : Quy trai minh tưởng (Hương Ngọc ) Trở về thư phòng suy nghĩ trầm ngâm.
♦ (Động) Cách xa. ◇Đào Uyên Minh : Nhàn cư tam thập tải, Toại dữ trần sự minh , (Tân sửu tuế thất nguyệt ) Nhàn cư từ ba chục năm, Thành thử đã xa cách với việc đời bụi bặm.
♦ (Động) Kết hợp ngầm.
♦ (Danh) Địa ngục, âm phủ. ◇Hậu Hán Thư : Tê thử hận nhi nhập minh (Phùng Diễn truyện ) Ôm hận này đến âm phủ.
♦ (Danh) Bể, biển. § Cũng như minh . ◇Trang Tử : Bắc minh hữu ngư, kì danh vi côn , (Tiêu dao du ) Bể bắc có loài cá, tên nó là côn.
♦ (Danh) Họ Minh.
1. [冥會] minh hội 2. [冥漠] minh mạc 3. [冥蒙] minh mông 4. [冥冥] minh minh 5. [冥昧] minh muội 6. [冥府] minh phủ 7. [冥搜] minh sưu