Bộ 16 几 kỉ [12, 14] U+51F3
凳
đắng dèng
♦ (Danh) Đồ đặt chân ở trước giường. § Cũng viết là
橙.
♦ (Danh) Ghế ngồi không có chỗ dựa lưng. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Quả kiến Tương Vân ngọa ư san thạch tích xứ nhất cá thạch đắng tử thượng, nghiệp kinh hương mộng trầm hàm 果見湘雲臥於山石僻處一個石凳子上,
業經香夢沉酣 (Đệ lục thập nhị hồi) Quả nhiên thấy Tương Vân nằm ở chỗ vắng nơi hòn non bộ, trên một cái ghế đá, đã say mộng đẹp li bì.