Bộ 18 刀 đao [3, 5] U+520A
Show stroke order khan, san
 kān
♦ (Động) Chặt. ◎Như: khan mộc chặt cây.
♦ (Động) Tước bỏ. ◎Như: danh luận bất khan lời bàn hay không bao giờ bỏ được.
♦ (Động) Sửa chữa, cải chính. ◎Như: khan ngộ đính chính, khan định hiệu đính.
♦ (Động) Khắc. ◎Như: khan bản khắc bản in, khan thạch khắc chữ vào đá.
♦ (Động) Đăng tải, xuất bản. ◎Như: khan tái đăng tải.
♦ (Danh) Sách báo xuất bản theo định kì. ◎Như: phó khan phụ trang, chu khan tuần báo, nguyệt khan nguyệt san, chuyên khan tập san định kì chuyên môn.
♦ § Ghi chú: Tục quen đọc là san.
1. [不刊] bất san 2. [刊行] san hành 3. [叢刊] tùng san