Bộ 18 刀 đao [4, 6] U+5213
Show stroke order ngoan
 wán
♦ (Động) Vót, tước, chạm khắc. ◇Khuất Nguyên : Ngoan phương dĩ vi viên hề (Cửu chương , Hoài sa ) Vót vuông thành tròn.
♦ (Động) Mài mòn. ◇Sử Kí : Chí sử nhân hữu công đương phong tước giả, ấn ngoan tệ, nhẫn bất năng dữ, thử sở vị phụ nhân chi nhân dã 使, , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Khi phong tước cho người có công, (thì) mân mê chiếc ấn muốn mòn đi, dùng dằng như không muốn trao cho, đó là cái lòng nhân đức (kiểu) đàn bà.
♦ (Động) Moi, móc. ◎Như: ngoan kì mục .
♦ (Hình) Hư hại, hoại tổn.
♦ (Danh) Tên đất cổ.