Bộ 18 刀 đao [6, 8] U+5233
Show stroke order khô
 kū
♦ (Động) Mổ, cắt ra. ◇Hậu Hán Thư : Nhân khô phá phúc bối, trừu cát tích tụ , (Hoa Đà truyện ) Liền mổ xẻ bụng lưng, nạo cắt những thứ chất chứa trong đó.
♦ (Động) Khoét, moi ra. ◇Dịch Kinh : Khô mộc vi chu, diệm mộc vi tiếp , (Hệ từ hạ ) Khoét gỗ làm thuyền, đẽo gỗ làm mái chèo.