Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 18 刀 đao [6, 8] U+5238
券
khoán
quàn
♦ (Danh) Khế ước, văn tự (thời xưa). ◎Như:
mãi địa khoán
買
地
券
khế ước mua đất.
♦ (Danh) Tờ chứng có giá trị, có thể mua bán, chuyển nhượng. ◎Như:
trái khoán
債
券
chứng thư nợ.
♦ (Danh) Vé, phiếu, giấy (để làm bằng chứng). ◎Như:
nhập tràng khoán
入
場
券
vé vào cửa.
♦ (Động) Tương hợp. ◇Trang Tử
莊
子
:
Khoán nội giả, hành hồ vô danh
券
內
者
,
行
乎
無
名
(Canh Tang Sở
庚
桑
楚
) Người khế hợp với nội tâm, thì không cầu danh.
1
.
[印券] ấn khoán
2
.
[地券] địa khoán
3
.
[證券] chứng khoán
4
.
[契券] khế khoán
5
.
[券契] khoán khế
6
.
[券書] khoán thư
7
.
[鐵券丹書] thiết khoán đan thư
8
.
[債券] trái khoán