Bộ 18 刀 đao [7, 9] U+5247
Show stroke order tắc
 zé
♦ (Danh) Khuôn phép. ◎Như: ngôn nhi vi thiên hạ tắc nói ra mà làm phép tắc cho thiên hạ.
♦ (Danh) Gương mẫu. ◎Như: dĩ thân tác tắc lấy mình làm gương.
♦ (Danh) Đơn vị trong văn từ: đoạn, mục, điều, tiết. ◎Như: nhất tắc tiêu tức ba đoạn tin tức, tam tắc ngụ ngôn ba bài ngụ ngôn, thí đề nhị tắc hai đề thi.
♦ (Danh) Họ Tắc.
♦ (Động) Noi theo, học theo. ◇Sử Kí : Tắc Cổ Công, Công Quý chi pháp, đốc nhân, kính lão, từ thiếu , , , , (Chu bổn kỉ ) Noi theo phép tắc của Cổ Công và Công Quý, dốc lòng nhân, kính già, yêu trẻ.
♦ (Liên) Thì, liền ngay. ◎Như: học như nghịch thủy hành chu, bất tiến tắc thối , 退 học như đi thuyền trên dòng nước ngược, không tiến là lùi ngay.
♦ (Liên) Thì là, thì. ◇Luận Ngữ : Đệ tử nhập tắc hiếu, xuất tắc đễ , (Học nhi ) Con em ở trong nhà thì hiếu thảo (với cha mẹ), ra ngoài thì kính nhường (bậc huynh trưởng).
♦ (Liên) Lại, nhưng lại. ◎Như: dục tốc tắc bất đạt muốn cho nhanh nhưng lại không đạt.
♦ (Liên) Chỉ. ◇Tuân Tử : Khẩu nhĩ chi gian tắc tứ thốn nhĩ (Khuyến học ) Khoảng giữa miệng và tai chỉ có bốn tấc thôi.
♦ (Liên) Nếu. ◇Sử Kí : Kim tắc lai, Bái Công khủng bất đắc hữu thử , (Cao Tổ bổn kỉ ) Nay nếu đến, Bái Công sợ không được có đấy.
♦ (Liên) Dù, dù rằng. ◇Thương quân thư : Cẩu năng lệnh thương cổ kĩ xảo chi nhân vô phồn, tắc dục quốc chi vô phú, bất khả đắc dã , , (Ngoại nội ) Nếu có thể làm cho số người buôn bán và làm nghề thủ công không đông thêm, thì dù muốn nước không giàu lên cũng không thể được.
♦ (Phó) Là, chính là. ◇Mạnh Tử : Thử tắc quả nhân chi tội dã (Công Tôn Sửu hạ ) Đó chính là lỗi tại tôi.
1. [不則] bất tắc 2. [不則聲] bất tắc thanh 3. [謹則無憂] cẩn tắc vô ưu 4. [矩則] củ tắc 5. [窮則變, 變則通] cùng tắc biến, biến tắc thông 6. [準則] chuẩn tắc 7. [內則] nội tắc 8. [原則] nguyên tắc 9. [然則] nhiên tắc 10. [否則] phủ tắc 11. [規則] quy tắc 12. [則度] tắc độ 13. [則個] tắc cá 14. [則例] tắc lệ