Bộ 18 刀 đao [7, 9] U+524B
Show stroke order khắc
 kè
♦ (Động) Đánh được, chiến thắng. § Thông khắc . ◎Như: kim khắc mộc loài kim chế phục được loài mộc. ◇Hậu Hán Thư : Hà hướng nhi bất khai, hà chinh nhi bất khắc , (Hoàn Đàm truyện ) Hướng nào mà không mở ra, trận đánh nào mà không chiến thắng.
♦ (Động) Ước thúc. ◎Như: khắc kỉ chế ngự chính mình.
♦ (Động) Hạn định, ước hẹn. ◎Như: khắc kì hẹn kì. ◇Tây sương kí 西: Chuẩn bị diên tịch trà lễ hoa hồng, khắc nhật quá môn giả , (Đệ ngũ bổn , Đệ tam chiết) Sửa soạn yến tiệc lễ biếu, hẹn ngày xuất giá.
♦ (Động) Giảm bớt, khấu trừ. ◎Như: khắc khấu xén bớt.
♦ (Động) Làm hại. ◇Tây du kí 西: Giai nhân mệnh phạm Hoa Cái, phương da khắc nương , (Đệ tứ thập tứ hồi) Đều vì cung mệnh phạm vào sao Hoa Cái, mà gây tổn hại đến cha mẹ.
♦ (Hình) Nghiêm ngặt. ◇Hàn Phi Tử : Thanh khắc khiết, thu hào chi đoan, vô tư lợi dã , , (Ngoại trữ thuyết tả hạ ) Thanh liêm nghiêm ngặt, chi li từng chút, không vì lợi riêng.
1. [烏剋蘭] ô khắc lan 2. [希拉剋] hi lạp khắc