Bộ 18 刀 đao [8, 10] U+525B
Show stroke order cương
 gāng
♦ (Hình) Cứng, bền. ◇Liễu Tông Nguyên : Xỉ lợi giả niết, trảo cương giả quyết , (Trinh phù thi , Tự ) Răng sắc thì cắn, móng cứng thì cắt.
♦ (Hình) Cứng cỏi, mạnh mẽ. ◇Luận Ngữ : Cập kì tráng dã, huyết khí phương cương, giới chi tại đấu , , (Quý thị ) Vào tuổi tráng niên, khí huyết cương cường, nên răn về tranh đấu.
♦ (Hình) Ngay thẳng, không thiên vị. ◎Như: cương chánh bất a ngay thẳng không theo hùa.
♦ (Phó) Vừa, vừa mới (thời gian không lâu). § Tương đương với tài , phương tài . ◎Như: cương phùng vừa gặp, cương quá vừa qua. ◇Lão Xá : Lam tiên sanh cương cương đích xuất khứ (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Ông Lam vừa mới ra ngoài.
♦ (Phó) Vừa vặn, vừa đúng. ◎Như: cương hảo vừa đúng, cương nhất bôi vừa vặn một chén.
♦ (Danh) Họ Cương.
1. [剛度] cương độ 2. [剛強] cương cường 3. [剛烈] cương liệt 4. [剛硬] cương ngạnh 5. [剛毅] cương nghị 6. [剛柔] cương nhu 7. [剛愎] cương phức 8. [剛愎自用] cương phức tự dụng 9. [剛決] cương quyết 10. [剛才] cương tài 11. [剛直] cương trực 12. [剛武] cương vũ 13. [金剛] kim cương 14. [茹柔吐剛] nhự nhu thổ cương