Bộ 18 刀 đao [8, 10] U+525C
Show stroke order oan
 wān
♦ (Động) Khoét, đục. ◎Như: oan nhục khoét thịt. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Hàn Đương cấp vi thoát khứ thấp y, dụng đao oan xuất tiễn đầu, xả kì thúc chi , , (Đệ ngũ thập hồi) Hàn Đương vội vàng cởi áo ướt (của Hoàng Cái ), dùng gươm khoét thịt lấy đầu tên ra, xé cờ buộc lại.