Bộ 18 刀 đao [10, 12] U+5272
Show stroke order cát
 gē
♦ (Động) Cắt, gặt, xẻo. ◎Như: cát mạch tử gặt lúa mạch, tâm như đao cát lòng như dao cắt.
♦ (Động) Chia, phân. ◇Đỗ Phủ : Âm dương cát hôn hiểu (Vọng nhạc ) Âm dương phân chia sớm tối.
♦ (Động) Dứt bỏ, đoạn tuyệt. ◎Như: cát ái đoạn tình, dứt bỏ điều mình yêu thích.
♦ (Động) Tổn hại. ◎Như: thang thang hồng thủy phương cát mông mênh nước lụt làm hại.
♦ (Danh) Tai họa. ◇Thư Kinh : Thiên giáng cát vu ngã gia (Đại cáo ) Trời gieo tai họa xuống nhà ta.
1. [割愛] cát ái 2. [割恩] cát ân 3. [割地] cát địa 4. [割據] cát cứ 5. [割雞] cát kê 6. [割雞焉用牛刀] cát kê yên dụng ngưu đao 7. [割禮] cát lễ 8. [割裂] cát liệt 9. [割讓] cát nhượng 10. [割席] cát tịch 11. [割情] cát tình 12. [割勢] cát thế 13. [割捨] cát xả 14. [交割] giao cát 15. [分割] phân cát 16. [宰割] tể cát