Bộ 18 刀 đao [11, 13] U+5278
Show stroke order chuyển, chuyên
 tuán,  zhuān
♦ (Động) Đẵn, chặt. ◇Lễ Kí : Kì hình tội tắc tiêm chuyển (Văn Vương thế tử ) Tội hình ấy thì bị chặt đâm.
♦ Một âm là chuyên. (Phó) Độc đoán. § Thông chuyên . ◎Như: chuyên hành làm không cần biết phải trái, một mình một ý mà làm.