Bộ 18 刀 đao [11, 13] U+527A
剺
li lí
♦ (Động) Cắt, rạch. ◎Như:
li diện 剺面 rạch mặt (tục cổ của Hung Nô, rạch mặt chảy máu để tỏ lòng trung thành). § Cũng viết là
梨面. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Hoa Môn li diện thỉnh tuyết sỉ, Thận vật xuất khẩu tha nhân thư 花門剺面請雪恥,
慎勿出口他人狙 (Ai vương tôn
哀王孫) Hoa Môn (tức Hồi Hột
回紇) rạch mặt xin rửa nhục, Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò.