Bộ 18 刀 đao [13, 15] U+5287
Show stroke order kịch
 jù
♦ (Hình) Nhiều, đông. ◇Thương quân thư : Bất quan thì tục, bất sát quốc bổn, tắc kì pháp lập nhi dân loạn, sự kịch nhi công quả , , , () Không xem tập quán phong tục đương thời, không xét gốc nước, thì phép tắc lập ra nhưng dân loạn, việc nhiều mà kết quả ít.
♦ (Hình) Khó khăn, gian nan. ◇Tào Thực : Kịch tai biên hải dân, Kí thân ư thảo dã , (Lương phủ hành ).
♦ (Hình) To, lớn. ◇Lục Du : (Tụ bác giả) chiết trúc vi trù, dĩ kí thắng phụ, kịch hô đại tiếu (), , (Lão học am bút kí , Quyển tam) (Những người đánh bạc) bẻ trúc làm thẻ, để ghi hơn thua, hô to cười lớn.
♦ (Phó) Quá, lắm, rất. ◎Như: kịch thống đau lắm, kịch hàn lạnh lắm. ◇Từ Lăng : Sầu lai sấu chuyển kịch, Y đái tự nhiên khoan , (Trường tương tư ) Buồn đến gầy thêm lắm, Dải áo tự nhiên rộng.
♦ (Phó) Nhanh, gấp. ◇Hàn Dũ-Trương Triệt -: Sầu khứ kịch tiễn phi, Hoan lai nhược tuyền dũng , (Hội hợp liên cú ) Buồn đi tên bay vút, Vui đến như suối vọt.
♦ (Phó) Dữ dội, mãnh liệt. ◎Như: kịch chiến .
♦ (Danh) Chỉ chức vụ phồn tạp nặng nề. ◇Vương An Thạch : Mỗ tài bất túc dĩ nhậm kịch, nhi hựu đa bệnh, bất cảm tự tế , , (Thượng tằng tham chánh thư ).
♦ (Danh) Trò, tuồng. ◎Như: diễn kịch diễn tuồng, hỉ kịch kịch vui.
♦ (Danh) Chỗ giao thông trọng yếu. ◇Tống sử : Đàm Châu vi Tương, Lĩnh yếu kịch, Ngạc, Nhạc xử Giang, Hồ chi đô hội , (Địa lí chí tứ ).
♦ (Danh) Họ Kịch.
♦ (Động) Chơi, đùa. ◇Lí Bạch : Thiếp phát sơ phú ngạch, Chiết hoa môn tiền kịch , (Trường Can hành ) Tóc em mới che ngang trán, Bẻ hoa trước cửa chơi.
1. [惡作劇] ác tác kịch 2. [悲劇] bi kịch 3. [歌劇] ca kịch 4. [喜劇] hỉ kịch 5. [戲劇] hí kịch 6. [劇毒] kịch độc 7. [劇本] kịch bổn 8. [劇戰] kịch chiến 9. [劇藥] kịch dược 10. [劇烈] kịch liệt 11. [劇場] kịch trường 12. [危劇] nguy kịch 13. [史劇] sử kịch