Bộ 18 刀 đao [14, 16] U+5293
Show stroke order nhị, tị
 yì
♦ (Động) Cắt mũi (hình phạt thời xưa). ◇Chiến quốc sách : Vương viết: "Hãn tai!". Lệnh nhị chi, vô sử nghịch mệnh : "!". , 使 (Sở sách ) Vua nói: "Ương ngạnh thật!". Rồi ra lệnh cắt mũi nàng đó, không được trái lệnh.
♦ (Động) Trừ khử, tiêu diệt. ◇Bắc sử : Tru sừ cốt nhục, đồ nhị trung lương , (Tùy Cung Đế bổn kỉ ) Tru diệt người cùng cốt nhục, trừ bỏ bậc trung lương.
♦ § Tục quen đọc là tị.