Bộ 19 力 lực [5, 7] U+52AC
Show stroke order
 qú
♦ (Động) Nhọc nhằn, lao khổ. ◎Như: cù lao công cha mẹ sinh đẻ nuôi nấng con khó nhọc. § Thi Kinh có bài Lục nga cỏ nga cao lớn. Ông Vương Biều nhà Tấn đọc bài thơ ấy tới câu Ai ai phụ mẫu, sinh ngã cù lao , liền chảy nước mắt, học trò thấy thế, bỏ thơ Lục nga không học nữa. Vì thế thường dùng thơ này để chỉ người có lòng hiếu nhớ đến cha mẹ. Cf. Hán Việt Tự Điển của Thiều Chửu.
1. [勤劬] cần cù 2. [劬劬] cù cù 3. [劬勞] cù lao