Bộ 19 力 lực [9, 11] U+52D2
Show stroke order lặc
 lè,  lēi
♦ (Danh) Cái dàm, để chằng đầu và mõm ngựa. ◎Như: mã lặc dây cương ngựa.
♦ (Danh) Họ Lặc.
♦ (Động) Ghì, gò. ◎Như: lặc mã ghì cương ngựa.
♦ (Động) Đè nén, ước thúc, hạn chế. ◇Hậu Hán Thư : Bất năng giáo lặc tử tôn (Mã Viện truyện ) Không biết (dạy dỗ) kềm chế con cháu.
♦ (Động) Cưỡng bách, cưỡng chế. ◎Như: lặc lịnh giải tán bắt ép phải giải tán.
♦ (Động) Thống suất, suất lĩnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Khả triệu tứ phương anh hùng chi sĩ, lặc binh lai kinh , (Đệ nhị hồi) Nên triệu anh hùng các nơi, cầm đầu quân sĩ về kinh.
♦ (Động) Khắc. ◎Như: lặc thạch khắc chữ lên đá, lặc bi tạc bia. ◇Hồng Lâu Mộng : Hựu mệnh tại Đại Quan viên lặc thạch, vi thiên cổ phong lưu nhã sự , (Đệ nhị thập tam hồi) Lại sai người khắc lên đá (những bài vịnh) ở vườn Đại Quan, để ghi nhớ cuộc chơi phong nhã hiếm có xưa nay.
♦ (Động) Buộc, siết, bó. ◎Như: lặc khẩn buộc chặt, lặc tử bóp hoặc thắt cổ cho nghẹt thở đến chết.
1. [巴勒斯坦] ba lặc tư thản 2. [彌勒] di lặc 3. [懸崖勒馬] huyền nhai lặc mã