Bộ 19 力 lực [9, 11] U+52D8
Show stroke order khám
 kān,  kàn
♦ (Động) So sánh, duyệt lại, sửa chữa. ◎Như: hiệu khám sửa sai, đính chính, khám ngộ hiệu đính.
♦ (Động) Tra hỏi, thẩm vấn. ◎Như: thẩm khám tra hỏi tường tận.
♦ (Động) Xem xét, khảo hạch. ◎Như: khám nghiệm xem xét, khám trắc địa hình khảo sát hình thế đất.
1. [勘驗] khám nghiệm 2. [勘破] khám phá