Bộ 19 力 lực [9, 11] U+52D9
Show stroke order vụ, vũ
 wù
♦ (Động) Chuyên tâm, chăm chú. ◎Như: vụ bản chăm chú vào cái căn bản. ◇Luận Ngữ : Quân tử vụ bổn, bổn lập nhi đạo sanh , (Học nhi ) Người quân tử chăm chú vào việc gốc, gốc vững thì đạo đức sinh.
♦ (Động) Mưu lấy, truy cầu. ◇Hàn Dũ : Tham đa vụ đắc, tế đại bất quyên , (Tiến học giải ) Tham lấy cho nhiều, nhỏ lớn chẳng bỏ.
♦ (Phó) Nhất thiết, cốt phải, tất dùng. ◎Như: vụ khất cần xin, vụ tất tiểu tâm cần phải cẩn thận.
♦ (Danh) Việc, công tác. ◎Như: gia vụ việc nhà, công vụ việc công, sự vụ sự việc, thứ vụ các việc.
♦ (Danh) Sở thu thuế ngày xưa.
♦ (Danh) Họ Vụ.
♦ Một âm là . § Thông .
1. [本務] bản vụ 2. [不識時務] bất thức thì vụ 3. [警務] cảnh vụ 4. [急務] cấp vụ 5. [勤務] cần vụ 6. [公務] công vụ 7. [職務] chức vụ 8. [家務] gia vụ 9. [學務] học vụ 10. [內務] nội vụ 11. [業務] nghiệp vụ 12. [任務] nhậm vụ, nhiệm vụ 13. [服務] phục vụ 14. [國務卿] quốc vụ khanh 15. [事務] sự vụ 16. [事務所] sự vụ sở 17. [識時達務] thức thì đạt vụ 18. [商務] thương vụ 19. [務本] vụ bổn 20. [務名] vụ danh 21. [務外] vụ ngoại 22. [務必] vụ tất