Bộ 19 力 lực [11, 13] U+52DF
Show stroke order mộ
 mù
♦ (Động) Tìm khắp, chiêu tập. ◎Như: mộ binh mộ lính. ◇Liễu Tông Nguyên : Dĩ vương mệnh tụ chi, tuế phú kì nhị. Mộ hữu năng bộ chi giả , . (Bộ xà giả thuyết ) Theo lệnh vua sai thu góp (loài rắn đó), mỗi năm dâng nộp hai lần, đi chiêu mộ những người có tài bắt rắn.
♦ (Động) Xin, quyên. ◎Như: mộ hóa xin bố thí, mộ quyên quyên góp.
♦ (Danh) § Thông .
1. [公募] công mộ 2. [招募] chiêu mộ 3. [募兵] mộ binh 4. [募役] mộ dịch 5. [募緣] mộ duyên 6. [募化] mộ hóa 7. [私募] tư mộ