Bộ 19 力 lực [11, 13] U+52E4
Show stroke order cần
 qín
♦ (Động) Bắt làm việc hình dịch. ◎Như: cần bách tính bắt trăm họ làm hình dịch.
♦ (Động) Siêng năng làm, chăm chỉ làm. ◇Luận Ngữ : Tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân , (Vi Tử ) Tay chân (tứ thể) không chăm làm, không biết phân biệt năm giống lúa.
♦ (Động) Cứu giúp. ◎Như: cần vương giúp vua.
♦ (Động) Lo âu, ưu lự. ◇Khuất Nguyên : Duy thiên địa chi vô cùng hề, Ai nhân sanh chi trường cần , (Sở từ , Viễn du ).
♦ (Phó) Thường xuyên. ◎Như: cần hoán tẩy thay đổi giặt giũ thường xuyên.
♦ (Phó) Hết lòng, hết sức, nỗ lực. ◎Như: cần canh hết sức cày bừa, cần học chăm chỉ học tập.
♦ (Danh) Việc làm, công tác. ◎Như: nội cần việc làm trong cơ quan.
♦ (Danh) Việc nhọc nhằn, vất vả. ◇Đào Uyên Minh : Phục cần tận tuế nguyệt (Vịnh tam lương ) Công việc nhọc nhằn quanh năm suốt tháng.
♦ (Danh) Họ Cần.
♦ (Hình) Thành khẩn, chu đáo. ◎Như: ân cần quan tâm đến rất nhiều. § Cũng viết là ân cần .
1. [殷勤] ân cần 2. [勤幹] cần cán 3. [勤劬] cần cù 4. [勤懇] cần khẩn 5. [勤苦] cần khổ 6. [勤儉] cần kiệm 7. [勤勞] cần lao 8. [勤敏] cần mẫn 9. [勤勉] cần miễn 10. [勤務] cần vụ 11. [勤王] cần vương 12. [專勤] chuyên cần 13. [後勤] hậu cần 14. [倦勤] quyện cần 15. [辛勤] tân cần