Bộ 20 勹 bao [1, 3] U+52FA
Show stroke order chước, thược
 sháo,  zhuó
♦ (Danh) Môi, thìa (để múc). ◎Như: thiết chước môi bằng sắt, thang chước muỗng canh.
♦ (Danh) Lượng từ: (1) Một phần trăm của một thăng thưng. Mười chước là một cáp . (2) Đơn vị đong dung tích. ◎Như: nhất chước thủy một môi nước.
♦ (Động) Múc. § Thông chước .
♦ Một âm là thược. (Danh) Tên nhạc do Chu Công chế ra. ◇Lễ Kí : Thập hữu tam niên, học nhạc, tụng thi, vũ chước , , (Nội tắc ) Mười ba tuổi, học nhạc, đọc thơ, múa thược.