Bộ 20 勹 bao [3, 5] U+5306
Show stroke order thông
 cōng
♦ (Phó) Vội vàng, cấp bách. § Cũng như thông . ◎Như: thông mang vội vàng. ◇Lí Dục : Lâm hoa tạ liễu xuân hồng, thái thông thông. Vô nại triêu lai hàn vũ vãn lai phong , . (Tương kiến hoan , Lâm hoa tạ liễu xuân hồng , Từ ).
1. [行色匆匆] hành sắc thông thông 2. [匆遽] thông cự 3. [匆匆] thông thông