Bộ 22 匚 phương [8, 10] U+532A
Show stroke order phỉ
 fěi,  fēi
♦ (Danh) Đồ dùng bằng tre, hình vuông, giống như cái tráp, cái sọt. § Nay viết là phỉ
♦ (Danh) Quân cướp bóc địa phương. ◎Như: thổ phỉ giặc cỏ, đạo phỉ giặc cướp.
♦ (Hình) Văn vẻ. § Thông phỉ .
♦ (Phó) Chẳng phải, không. ◇Thi Kinh : Ngã tâm phỉ thạch, Bất khả chuyển dã , (Bội phong , Bách chu ) Lòng em không như đá, (Đá có thể dời, nhưng lòng em) không thể dời chuyển.
1. [匪徒] phỉ đồ 2. [匪類] phỉ loại 3. [匪人] phỉ nhân 4. [匪賊] phỉ tặc 5. [匪伊朝夕] phỉ y triêu tịch