Bộ 25 卜 bốc [2, 4] U+535E
Show stroke order biện
 biàn
♦ (Hình) Nóng nẩy, hấp tấp. ◎Như: biện cấp nóng vội.
♦ (Danh) Tên ấp thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông.
♦ (Danh) Họ Biện.