Bộ 26 卩 tiết [2, 4] U+536C
Show stroke order ngang
 áng,  yǎng
♦ (Đại) Ta, tôi. ◇Thi Kinh : Chiêu chiêu chu tử, Nhân thiệp ngang phủ , (Bội phong , Bào hữu khổ diệp ) Lái đò gọi khách, Người ta đi đò, còn tôi thì không đi.
♦ (Động) Tình tự phấn chấn.
♦ (Động) Nâng lên. § Thông ngang .
♦ (Động) Vật giá tăng lên. § Thông ngang . ◇Hán Thư : Vạn vật ngang quý (Thực hóa chí hạ ) Các vật lên giá cao.
♦ (Động) Trông lên.
♦ (Động) Ngưỡng mộ, ngưỡng vọng. § Thông ngưỡng .
♦ (Động) Ngửa lên.