Bộ 26 卩 tiết [4, 6] U+5371
Show stroke order nguy
 wēi,  wéi
♦ (Hình) Không an toàn. § Đối lại với an . ◎Như: nguy cấp hiểm nghèo gấp rút, nguy nan nguy hiểm.
♦ (Hình) Nặng (bệnh). ◎Như: bệnh nguy bệnh trầm trọng. ◇Liêu trai chí dị : Tân Thành Cảnh Thập Bát, bệnh nguy đốc, tự tri bất khởi , , (Cảnh Thập Bát ) Cảnh Thập Bát người Tân Thành, bị bệnh nặng, tự biết là không sống được.
♦ (Hình) Cao, cao ngất. ◎Như: nguy lâu lầu cao chót vót, nguy tường tường cao ngất.
♦ (Hình) Không ngay thẳng, thiên lệch.
♦ (Hình) Khốn khổ, khốn đốn. ◇Sử Kí : Kì dân nguy dã (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Dân bị gian khổ vậy.
♦ (Phó) Ngay thẳng. ◎Như: chính khâm nguy tọa ngồi ngay ngắn không tựa vào gì cả.
♦ (Động) Làm hại, tổn hại. ◇Vương Sung : Sàm dĩ khẩu hại nhân, nịnh dĩ sự nguy nhân , (Luận hành , Đáp nịnh ) Gièm pha lấy miệng hại người, nịnh nọt kiếm chuyện hại người.
♦ (Động) Lo sợ. ◇Chiến quốc sách : Phù bổn mạt canh thịnh, hư thật hữu thì, thiết vi quân nguy chi , , (Tây Chu sách 西) Gốc ngọn thay phiên nhau thịnh, đầy vơi có thời, tôi trộm vì ông mà lấy làm lo.
♦ (Danh) Đòn nóc nhà. ◇Sử Kí : Thượng ốc kị nguy (Ngụy thế gia ) Lên mái nhà cưỡi trên đòn nóc.
♦ (Danh) Sao Nguy, một sao trong nhị thập bát tú.
♦ (Danh) Họ Nguy.
1. [安危] an nguy 2. [居安思危] cư an tư nguy 3. [危急] nguy cấp 4. [危機] nguy cơ 5. [危行] nguy hạnh 6. [危險] nguy hiểm 7. [危劇] nguy kịch 8. [危難] nguy nan