Bộ 26 卩 tiết [6, 8] U+5378
Show stroke order
 xiè
♦ (Động) Tháo, cởi, dỡ. ◎Như: tá trang tháo đồ trang sức, hành trang phủ tá vừa trút hành trang xuống, tá hóa dỡ hàng. ◇Lí Trung : Tá phàm thanh dạ bích giang tân, Nhiễm nhiễm lương phong động bạch tần , (Duy chu thu tróc tập cố nhân Trương Củ đồng bạc ) Tháo buồm lúc đêm thanh ở bến sông xanh, Phất phơ gió mát xao động cỏ bạch tần.
♦ (Động) Giải trừ, miễn, thoái thác. ◎Như: tá kiên trút gánh nặng, tá chức từ chức, tá nhậm từ chối trách nhiệm, thôi tá trách nhậm thoái thác trách nhiệm, tá tội trút tội.
♦ (Động) Rụng, rơi. ◎Như: hoa tá hoa rụng. ◇Hồng Lâu Mộng : Mang chủng nhất quá, tiện thị hạ nhật liễu, chúng hoa giai tá, hoa thần thối vị, tu yêu tiễn hành , 便, , 退, (Đệ nhị thập thất hồi) Tiết mang chủng qua rồi, tức là sang mùa hè, các thứ hoa đều rụng, thần hoa thoái vị, nên phải (làm lễ) tiễn hành.