Bộ 27 厂 hán [10, 12] U+53A5
Show stroke order quyết
 jué
♦ (Đại) Cái ấy, thửa. § Dùng như: , chi . ◎Như: duẫn chấp quyết trung tin chắc giữ đạo trung của mình. ◇Thi Kinh : Ý quyết triết phụ (Đại nhã , Chiêm ngang ) Ôi! người đàn bà hiền trí kia.
♦ (Đại) Há, ắt. § Dùng như: , khởi . ◇Mạnh Tử : : Thư viết: Nhược dược bất miễn huyễn, quyết tật bất sưu , (Đằng Văn Công thượng ) Kinh Thư chép: Nếu như thuốc uống vào không làm choáng váng xây xẩm mắt, ắt chẳng trừ khỏi bệnh.
♦ (Động) Hôn mê, bất tỉnh, ngất. ◎Như: hôn quyết ngất đi.
♦ (Liên) Nên, mới. § Dùng như tài , ư thị . ◇Tư Mã Thiên : Tả Khâu thất minh, quyết hữu Quốc Ngữ , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Ông Tả Khâu bị mù, mới làm ra sách Quốc Ngữ.
♦ (Liên) Dùng như , chi . ◇Thư Kinh : Tự thì quyết hậu (Vô dật ) Từ đó về sau.
♦ (Trợ) Đặt ở đầu câu hoặc giữa câu, để nhấn mạnh. ◇Thượng Thư : Quyết duy gian tai! (Quân nha ) Thật khó khăn lắm thay!
♦ (Danh) Đá. ◇Tuân Tử : Hòa chi bích, Tỉnh Lí chi quyết dã , (Đại lược ). § Hòa tên người; Tỉnh Lí tên làng.
♦ (Danh) Tên bệnh (đột nhiên hôn mê).
♦ (Danh) Họ Quyết.