Bộ 29 又 hựu [1, 3] U+53C9
Show stroke order xoa
 chā,  chá,  chǎ,  chà,  chāi,  cha
♦ (Động) Bắt tréo tay, chắp tay. ◎Như: song thủ giao xoa bắt tréo hai tay. ◇Thủy hử truyện : Lâm Xung mông lông địa kiến cá quan nhân bối xoa trước thủ, hành tương xuất lai , (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung loáng thoáng thấy một vị quan nhân chắp tay sau lưng đi lại.
♦ (Động) Đâm, xiên. ◎Như: xoa ngư đâm cá.
♦ (Động) Nắm cổ lôi. ◎Như: xoa xuất môn khứ lôi cổ ra khỏi cửa.
♦ (Động) Vướng, mắc, hóc, chặn, tắc lại. ◎Như: nhất khối cốt đầu xoa tại hầu lung lí hóc một cái xương trong cổ họng.
♦ (Động) Giạng, xòe, dang ra. ◎Như: xoa trước song thối giạng hai chân ra. ◇Thủy hử truyện : Giá bà tử thừa trước tửu hưng, xoa khai ngũ chỉ, khứ na Đường Ngưu Nhi kiểm thượng liên đả lưỡng chưởng , , (Đệ nhị thập nhất hồi) Mụ già say rượu hăng lên, xòe năm ngón tay, tát luôn hai cái vào mặt Đường Ngưu Nhi.
♦ (Hình) Rẽ. ◎Như: xoa lộ đường rẽ.
♦ (Danh) Vật gì chẽ ra, tỏe ra ở một đầu. ◎Như: đao xoa dao nĩa, ngư xoa cái đinh ba để đâm cá. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Trần Ứng liệt thành trận thế, phi mã xước xoa nhi xuất , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Trần Ứng dàn xong trận thế, cầm đinh ba tế ngựa đi ra.
♦ (Danh) Dấu hai vạch tréo nhau (để xóa bỏ hoặc đánh dấu chỗ sai lầm). ◎Như: thác ngộ đích thỉnh đả nhất cá xoa chỗ sai xin đánh hai vạch chéo.
♦ (Danh) § Xem dược xoa hay dạ xoa (tiếng Phạn: yakṣa).
1. [夜叉] dạ xoa 2. [藥叉] dược xoa 3. [交叉] giao xoa 4. [丫叉] nha xoa 5. [吒叉] trá xoa 6. [叉魚] xoa ngư 7. [叉子] xoa tử 8. [叉手] xoa thủ