Bộ 30 口 khẩu [2, 5] U+53EF
Show stroke order khả, khắc
 kě,  kè
♦ (Động) Ưng cho, đồng ý, chấp thuận, tán thành. ◎Như: hứa khả ưng thuận. ◇Sử Kí : Thủy Hoàng khả kì nghị, thu khứ thi thư bách gia chi ngữ dĩ ngu bách tính, sử thiên hạ vô dĩ cổ phi kim , , 使 (Lí Tư truyện ) (Tần) Thủy Hoàng chuẩn y lời tấu ấy, thu các sách Kinh Thi, Kinh Thư, Bách gia để làm trăm họ ngu tối, khiến cho thiên hạ không được lấy xưa mà chê nay.
♦ (Động) Hợp, thích nghi. ◇Trang Tử : Kì vị tương phản, nhi giai khả ư khẩu , (Thiên vận ) Vị nó khác nhau, nhưng đều vừa miệng (hợp khẩu, ngon miệng).
♦ (Động) Khỏi bệnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đãi quân sư bệnh khả, hành chi vị trì , (Đệ bát thập hồi) Đợi quân sư (Khổng Minh) khỏi bệnh rồi làm theo cũng chưa muộn.
♦ (Động) Đáng. ◎Như: khả quý đáng quý, khả kính đáng kính.
♦ (Phó) Có thể, được, đủ. ◎Như: nhĩ khả dĩ tẩu liễu anh có thể đi được rồi. ◇Vương Sung : Nhân chi tính, thiện khả biến vi ác, ác khả biến vi thiện , , (Luận hành , Suất tính ) Tính người ta, lành có thể biến thành ác, ác có thể biến thành lành.
♦ (Phó) Khoảng, ước chừng. ◇Vương Duy : Lạc Dương nữ nhi đối môn cư, Tài khả dong nhan thập ngũ dư , (Lạc Dương nữ nhi hành ) Cô gái người Lạc Dương ở nhà trước mặt, Dung mạo vừa hơn khoảng mười lăm tuổi.
♦ (Phó) Biểu thị nghi vấn: có không, phải chăng. ◎Như: nhĩ khả tri đạo anh có biết không? nhĩ khả tưởng quá anh đã nghĩ tới chưa?
♦ (Phó) Biểu thị phản vấn: sao lại, vì sao. ◇Sầm Tham : Khả tri niên tứ thập, Do tự vị phong hầu , (Bắc đình tác ) Làm sao biết đến tuổi bốn mươi, Vẫn chưa được phong hầu.
♦ (Phó) Thật, thật là. ◇Thủy hử truyện : Cốc vũ sơ tình, khả thị lệ nhân thiên khí , (Đệ thất thập tam hồi) Ngày cốc vũ (hai mươi hoặc hai mươi mốt tháng tư âm lịch) vừa tạnh ráo, khí trời thật là tươi đẹp.
♦ (Liên) Nhưng, song. ◎Như: tha tuy nhiên bổn, khả ngận dụng công , anh ta tuy cục mịch, nhưng lại rất cần cù.
♦ (Hình) Tốt, đẹp. ◎Như: khả nhân người có tính tình đức hạnh tốt.
♦ (Danh) Họ Khả.
♦ Một âm là khắc. (Danh) Khắc Hàn các nước bên Tây Vực gọi vua chúa họ là Khắc Hàn.
1. [不可] bất khả 2. [不可抗] bất khả kháng 3. [不可抗力] bất khả kháng lực 4. [不可枚舉] bất khả mai cử 5. [不可思議] bất khả tư nghị 6. [急不可待] cấp bất khả đãi 7. [家醜不可外揚] gia xú bất khả ngoại dương 8. [奇貨可居] kì hóa khả cư 9. [可惡] khả ố 10. [可愛] khả ái 11. [可待] khả đãi 12. [可不] khả bất 13. [可以] khả dĩ 14. [可賀] khả hạ 15. [可汗] khả hàn 16. [可口] khả khẩu 17. [可看] khả khán 18. [可憐] khả liên 19. [可能] khả năng 20. [可疑] khả nghi 21. [可人] khả nhân 22. [可觀] khả quan 23. [可惜] khả tích 24. [可憎] khả tăng 25. [可是] khả thị 26. [可笑] khả tiếu 27. [兩可] lưỡng khả 28. [一蹴可幾] nhất thúc khả ki 29. [寧可] ninh khả 30. [乍可] sạ khả 31. [錢可使鬼] tiền khả sử quỷ 32. [往者不可及來者猶可待] vãng giả bất khả cập...