Bộ 30 口 khẩu [3, 6] U+5401
Show stroke order hu
吁, 籲  xū,  yù
♦ (Thán) Biểu thị kinh sợ, quái lạ, cảm khái...: Ôi, chao ôi! ◇Dương Hùng : Hu, thị hà ngôn dư? , ? (Pháp ngôn , Quân tử ).
♦ (Động) Than thở. ◎Như: trường hu đoản thán thở ngắn than dài.
♦ (Động) Kinh động. ◇Vương Sung : (Huyền hạc) diên cảnh nhi minh, thư dực nhi vũ, âm trúng cung thương chi thanh, thanh hu ư thiên , , , (Luận hành , Cảm hư ).
♦ (Động) Nhổ, nhả. ◇Kha Nham : Giá thì, mỗi đương giá thì, ngã tổng thị bất do tự dĩ địa thâm thâm hu xuất nhất khẩu muộn khí, tượng phất khứ ngã tòng nhi thì khởi tựu trữ lưu hạ đích mỗ ta di hám , , , (Kì dị đích thư giản , Mĩ đích truy cầu giả ).
♦ (Hình) Buồn rầu, ưu sầu. ◇Thi Kinh : Ngã bộc phô hĩ, Vân hà hu hĩ , (Chu nam , Quyển nhĩ ) Đầy tớ của ta bị bệnh, Rằng rầu rĩ làm sao.
♦ (Hình) An nhàn tự đắc. ◇Quy Hữu Quang : Thượng cổ chi thì, kì dân hu hu di di , (Vương thiên hạ hữu tam trọng ).