Bộ 30 口 khẩu [3, 6] U+5406
Show stroke order yêu
 yāo
♦ (Động) Nói lớn tiếng, la hét. ◎Như: yêu hát quát tháo. ◇Lỗ Tấn : "Trạm trứ thuyết! Bất yếu quỵ!". Trường sam nhân vật đô yêu hát thuyết ! ! (A Q chánh truyện Q) "Đứng mà nói! Không phải quỳ!". Những người áo dài la lối.
1. [吆喝] yêu hát