Bộ 30 口 khẩu [3, 6] U+5408
Show stroke order hợp, cáp, hiệp
 hé,  gě
♦ (Động) Đóng, nhắm, ngậm. ◎Như: hợp nhãn nhắm mắt, chợp mắt. ◇Chiến quốc sách : Bạng hợp nhi kiềm kì uế (Yên sách nhị ) Con trai khép miệng lại kẹp lấy mỏ (con cò).
♦ (Động) Tụ hội, góp. ◎Như: bi hoan li hợp buồn vui chia cách xum vầy, đồng tâm hợp lực cùng lòng hợp sức, hợp tư góp vốn lại cùng làm ăn, hợp mưu góp ý kiến cùng mưu toan.
♦ (Động) Đúng cách, đúng phép. ◎Như: hợp pháp phải phép, hợp thức hợp cách.
♦ (Động) Kháp xem, tương ứng, đối chiếu. § Đời xưa dùng thẻ tre ghi chữ rồi chẻ đôi, mỗi người giữ một nửa, khi có việc cứ kháp xem, đúng khớp mới phải, nên gọi là phù hợp , hoặc dùng giấy má thì gọi là hợp khoán .
♦ (Động) Giao cấu. ◇Đạo Đức Kinh : Vị tri tẫn mẫu chi hợp (Chương 55) Chưa biết đực cái giao hợp.
♦ (Động) Giao chiến, giao phong. ◇Vương Sung : Kim Tống Sở tương công, lưỡng quân vị hợp , (Luận hành , Phúc hư ) Nay Tống và Sở đánh nhau, hai quân chưa giao chiến.
♦ (Động) Pha chế. ◇Liêu trai chí dị : Ngô gia Cát Cân nương tử, thủ hợp chậm thang, kì tốc ẩm , , (Cát Cân ) Cô Cát Cân nhà tôi tự tay phá chế chén thuốc độc này, hãy uống cạn mau đi.
♦ (Động) Tính ra, cộng lại. ◎Như: giá kiện y phục liên công đái liệu hợp đa thiểu tiền cái áo này cả công lẫn vải cộng lại là bao nhiêu tiền?
♦ (Hình) Cả, tất cả. ◎Như: hợp hương cả làng, hợp ấp cả ấp, hợp gia hoan cả nhà vui mừng.
♦ (Phó) Cùng, cùng nhau. ◎Như: hợp xướng cùng nhau hát.
♦ (Danh) Cõi. § Bốn phương và trên trời dưới đất, gọi là lục hợp .
♦ (Danh) Lượng từ: dùng để đếm số lần giao tranh. § Cũng như chữ hồi . ◇Ngũ đại sử bình thoại : Đấu kinh tam hợp, bất kiến thâu doanh , (Lương sử , Quyển thượng) Đấu đã ba hồi, chưa thấy thắng bại.
♦ (Danh) Họ Hợp.
♦ Một âm là cáp. (Danh) Lẻ, mười lẻ là một thưng.
♦ § Ghi chú: Có khi đọc là hiệp.
1. [不合] bất hợp 2. [不合作] bất hợp tác 3. [不合時宜] bất hợp thời nghi 4. [不謀而合] bất mưu nhi hợp 5. [百合] bách hợp 6. [百合科] bách hợp khoa 7. [百年好合] bách niên hảo hợp 8. [苟合] cẩu hợp 9. [糾合] củ hợp 10. [鳩合] cưu hợp 11. [珠還合浦] châu hoàn hợp phố 12. [珠聯璧合] châu liên bích hợp 13. [融合] dung hợp 14. [交合] giao hợp 15. [好合] hảo hợp 16. [合同] hợp đồng 17. [合璧] hợp bích 18. [合卺] hợp cẩn 19. [合巹] hợp cẩn 20. [合格] hợp cách 21. [合衆國] hợp chúng quốc 22. [合掌] hợp chưởng 23. [合歡] hợp hoan 24. [合金] hợp kim 25. [合力] hợp lực 26. [合理] hợp lí 27. [合一] hợp nhất 28. [合法] hợp pháp 29. [合奏] hợp tấu 30. [合作] hợp tác 31. [合作社] hợp tác xã 32. [合散] hợp tán 33. [合式] hợp thức 34. [合時] hợp thì 35. [合適] hợp thích 36. [和合] hòa hợp 37. [化合] hóa hợp 38. [開合] khai hợp 39. [契合] khế hợp 40. [六合] lục hợp 41. [夫婦好合] phu phụ hảo hợp 42. [三合土] tam hợp thổ 43. [綜合] tống hợp 44. [作合] tác hợp 45. [適合] thích hợp 46. [天作之合] thiên tác chi hợp 47. [收合] thu hợp 48. [撮合山] toát hợp san 49. [知行合一] tri hành hợp nhất 50. [吻合] vẫn hợp