Bộ 30 口 khẩu [3, 6] U+540A
Show stroke order điếu
 diào
♦ (Động) Treo. ◎Như: điếu đăng treo đèn, thượng điếu treo ngược.
♦ (Động) Thu hồi, lấy lại. ◎Như: bị điếu tiêu chấp chiếu bị thu hồi giấy phép.
♦ (Động) Lấy ra. ◎Như: điếu quyển rút quyển ra, lấy hồ sơ ra.
♦ (Động) Phúng, viếng (người chết). § Cũng như điếu . ◇Nguyễn Du : Giang biên hà xứ điếu trinh hồn (Tam liệt miếu ) Bên sông, đâu nơi viếng hồn trinh?
♦ (Hình) Được treo lên. ◎Như: điếu chung chuông treo, điếu đăng đen treo, điếu kiều cầu treo.
♦ (Danh) Lượng từ: quan tiền, đơn vị tiền tệ ngày xưa, bằng một ngàn đồng tiền. § Cũng như điếu . ◇Hồng Lâu Mộng : Di nương môn đích nha đầu, nguyệt lệ nguyên thị nhân các nhất điếu. Tòng cựu niên tha môn ngoại đầu thương nghị đích, di nương môn mỗi vị đích nha đầu phân lệ giảm bán, nhân các ngũ bách tiền , . , , (Đệ tam thập lục hồi) Bọn a hoàn hầu các dì ấy, nguyên trước tiền lương tháng mỗi người được một quan. Từ năm ngoái ở bên ngoài họ bàn bạc thế nào, lương tháng mỗi đứa a hoàn của các dì ấy lại bớt xuống một nửa, thành ra mỗi đứa (chỉ còn) có năm trăm đồng thôi.
1. [吊伐] điếu phạt 2. [吊嗓子] điếu tảng tử